🎁 Tạo tài khoản, nhận ngay 15 LexiCredit miễn phí mỗi tuần ~ 8 lượt chấm bài cơ bản

– Áp dụng đến 18/01/2025

Also available in

LexiBot

LexiBot - Công Cụ Tính Điểm IELTS

Quy đổi nhanh đáp án đúng bài listening – reading thành điểm chuẩn, và tính điểm tổng IELTS.

Tính Điểm Listening

of 40

Tính Điểm Reading Academic

of 40

Tính Điểm Reading General

of 40

Tính Điểm IELTS Writing

LexiBot | Powered by AI

Tính Điểm IELTS Overall

Chấm thử IELTS Writing với LexiBot AI

Hãy lưu (bookmark) lại trang này để tiện sử dụng cho các lần sau nhé!

Bảng Quy Đổi Tính Điểm IELTS

Bạn có thể tham khảo bảng quy đổi điểm IELTS Listening và Reading dưới đây để chuyển số câu trả lời đúng sang band điểm tương ứng. Cách tính điểm cho bài thi Listening là giống nhau đối với cả Academic và General Training. Tuy nhiên, bài thi Reading có cách quy đổi điểm khác biệt giữa hai hình thức này.

Bảng điểm IELTS
Listening

Correct Answers Band Score
39-409.0
37-388.5
35-368.0
32-347.5
30-317.0
26-296.5
23-256.0
18-225.5
16-175.0
13-154.5
10-124.0

Bảng điểm IELTS
Academic Reading

Correct Answers Band Score
39-409.0
37-388.5
35-368.0
33-347.5
30-327.0
27-296.5
23-266.0
19-225.5
15-185.0
13-144.5
10-124.0

Bảng điểm IELTS
General Reading

Correct Answers Band Score
409.0
398.5
37-388.0
367.5
34-357.0
32-336.5
30-316.0
27-295.5
23-265.0
19-224.5
15-184.0

Nguồn: ielts.idp.com

Cách Tính Điểm IELTS Overall

Điểm IELTS tổng (Overall) được tính bằng cách lấy trung bình cộng của điểm số 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Công thức cụ thể là:


Overall Score = (Listening + Reading + Writing + Speaking) / 4

OVERALL SCORE =
LISTENING + READING + WRITING + SPEAKING

4

Cách Làm Tròn Điểm IELTS

Điểm tổng IELTS (Overall) và điểm từng kỹ năng (Listening, Reading, Writing, Speaking) đều được làm tròn theo nguyên tắc đưa về điểm 0.5 hoặc điểm số nguyên gần nhất:

 

  • Nếu điểm lẻ là 0.25, sẽ được làm tròn lên 0.5.
  • Nếu điểm lẻ là 0.75, sẽ được làm tròn lên 1.0.
 

Tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ về nguyên tắc làm tròn khi tính điểm IELTS.

Một số ví dụ về cách tính điểm IELTS

Thí Sinh Listening Reading Writing Speaking Trung Bình Điểm Tổng
Thí Sinh A 6.5 7.5 7.0 6.0 6.75 7.0
Thí Sinh B 4.5 5.0 5.0 6.0 5.125 5.0
Thí Sinh C 6.0 5.0 5.5 6.0 5.625 5.5

Đăng nhập để bắt đầu miễn phí!