LexiBot - Công Cụ Tính Điểm IELTS
Quy đổi nhanh đáp án đúng bài listening – reading thành điểm chuẩn, và tính điểm tổng IELTS.
Tính Điểm Listening
Tính Điểm Reading Academic
Tính Điểm Reading General
Hãy lưu (bookmark) lại trang này để tiện sử dụng cho các lần sau nhé!
Bảng Quy Đổi Tính Điểm IELTS
Bạn có thể tham khảo bảng quy đổi điểm IELTS Listening và Reading dưới đây để chuyển số câu trả lời đúng sang band điểm tương ứng. Cách tính điểm cho bài thi Listening là giống nhau đối với cả Academic và General Training. Tuy nhiên, bài thi Reading có cách quy đổi điểm khác biệt giữa hai hình thức này.
Bảng điểm IELTS
Listening
Correct Answers | Band Score |
---|---|
39-40 | 9.0 |
37-38 | 8.5 |
35-36 | 8.0 |
32-34 | 7.5 |
30-31 | 7.0 |
26-29 | 6.5 |
23-25 | 6.0 |
18-22 | 5.5 |
16-17 | 5.0 |
13-15 | 4.5 |
10-12 | 4.0 |
Bảng điểm IELTS
Academic Reading
Correct Answers | Band Score |
---|---|
39-40 | 9.0 |
37-38 | 8.5 |
35-36 | 8.0 |
33-34 | 7.5 |
30-32 | 7.0 |
27-29 | 6.5 |
23-26 | 6.0 |
19-22 | 5.5 |
15-18 | 5.0 |
13-14 | 4.5 |
10-12 | 4.0 |
Bảng điểm IELTS
General Reading
Correct Answers | Band Score |
---|---|
40 | 9.0 |
39 | 8.5 |
37-38 | 8.0 |
36 | 7.5 |
34-35 | 7.0 |
32-33 | 6.5 |
30-31 | 6.0 |
27-29 | 5.5 |
23-26 | 5.0 |
19-22 | 4.5 |
15-18 | 4.0 |
Nguồn: ielts.idp.com
Cách Tính Điểm IELTS Overall
Điểm IELTS tổng (Overall) được tính bằng cách lấy trung bình cộng của điểm số 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Công thức cụ thể là:
Overall Score = (Listening + Reading + Writing + Speaking) / 4
Cách Làm Tròn Điểm IELTS
Điểm tổng IELTS (Overall) và điểm từng kỹ năng (Listening, Reading, Writing, Speaking) đều được làm tròn theo nguyên tắc đưa về điểm 0.5 hoặc điểm số nguyên gần nhất:
- Nếu điểm lẻ là 0.25, sẽ được làm tròn lên 0.5.
- Nếu điểm lẻ là 0.75, sẽ được làm tròn lên 1.0.
Tham khảo thêm một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ về nguyên tắc làm tròn khi tính điểm IELTS.
Một số ví dụ về cách tính điểm IELTS
Thí Sinh | Listening | Reading | Writing | Speaking | Trung Bình | Điểm Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|
Thí Sinh A | 6.5 | 7.5 | 7.0 | 6.0 | 6.75 | 7.0 |
Thí Sinh B | 4.5 | 5.0 | 5.0 | 6.0 | 5.125 | 5.0 |
Thí Sinh C | 6.0 | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 5.625 | 5.5 |